Từ điển tên

Tên Công TớiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tới

Công Tới là một cái tên đẹp, mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt lành. Chữ "Công" trong tên có nghĩa là công sức, công lao, chỉ sự đóng góp, cống hiến của một người cho xã hội, đất nước. Chữ "Tới" trong tên có nghĩa là sự đến, sự xuất hiện, mang hàm ý sự khởi đầu mới, sự may mắn, thuận lợi. Tên Công Tới thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ trở thành một người có ích cho đời, luôn cố gắng phấn đấu, nỗ lực không ngừng để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Đây cũng là một cái tên cầu mong con có cuộc sống thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn và thành công trên con đường phía trước. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tới

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tới

"Tới" có nghĩa là "đến, tới nơi, tới đích". Cái tên Tới mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ luôn tiến tới, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Công Tới

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đính, Công Nguyện, Công Huấn, Công Hảo, Công Đạo,

Đệm ghép với tên Tới

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Tới trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tới. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Tới, Đức Tới, Trọng Tới, Duy Tới, Tiến Tới, Xuân Tới, Thanh Tới, Quang Tới, Ngọc Tới,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tới

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tới được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tới

Giới tính

Tên Công Tới thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tới có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tới. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tới đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tới trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tới trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tới bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tới có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tới trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tới là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tới cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tới được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tới trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tới trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tới sang thần số học
CÔNG TI
669
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tới

Tên tiếng Anh cho tên Công Tới
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功細
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê
Drew 攻細
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê
Geoffrey 蚣細
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê
Tyree 蚣𬧐
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𬧐 - tới nơi; tới tấp
Curley 工細
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 細 - tỉ mỉ, tỉ tê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tới đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tới

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tới

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tới / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu