Ý nghĩa tên Công Trung
Công: Có công lao, có sức lực, có năng lực, có nghĩa vụ đối với người khác, với nghĩa lớn là đất nước. Trung: ngay thẳng, chính trực, tận tụy, trung thành, không thiên vị, không vụ lợi. Khi ghép lại, Công Trung mang ý nghĩa chỉ người có sức mạnh, có tài năng, luôn đặt lợi ích chung lên hàng đầu, trung thành, ngay thẳng, công tâm, chính trực. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Trung
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Công Trung
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Hoan, Công Vũ, Công Quân, Công Tùng,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trung, Chính Trung, Dương Trung, Gia Trung, Nam Trung, Mạnh Trung, Kiên Trung, Nhật Trung, Tấn Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Trung Đang tăng dần
Tên Công Trung được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Trung phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.02% |
2 | Quảng Bình | 0.02% |
3 | Đắk Lắk | 0.02% |
4 | Quàng Nam | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trung
Giới tính
Tên Công Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trung bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trung có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trung cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Trung trong thần số học
C | Ô | N | G | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.