Từ điển tên

Tên Công TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Trường

"Công" có nghĩa là thành tựu, công trạng, sự cống hiến, sự nỗ lực. "Trường" có nghĩa là rộng lớn, dài lâu, bền vững. Tên "Công Trường" được hiểu là một người có thành tựu, có công trạng, có sự cống hiến, có sự nỗ lực, và có một tương lai rộng lớn, dài lâu, Người viết Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Trường

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Trường

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Anh, Công Mạnh, Công Toàn, Công Dũng,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Nam Trường, Lam Trường, Duy Trường, Thanh Trường, Hữu Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trường

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Trường Đang tăng dần

Tên Công Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Công Trường phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Công Trường phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.04%
2 Đắk Lắk 0.03%
3 Thanh Hóa 0.02%
4 Đồng Nai 0.02%
5 Hà Nội 0.02%
Bản đồ phân bố tên Công Trường theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trường

Giới tính

Tên Công Trường thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Trường trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Trường

Tên Công Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trường có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trường cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Trường sang thần số học
CÔNG TRƯNG
636
3572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Trường

Tên tiếng Anh cho tên Công Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 工场
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Timothy 功腸
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 腸 - trường (ruột)
Brendan 䲲场
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Drew 攻场
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
Geoffrey 蚣腸
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 腸 - trường (ruột)
Foy 攻腸
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 腸 - trường (ruột)
Ennis 攻棖
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 棖 - cây trường trường

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu