Ý nghĩa tên Công Trường
"Công" có nghĩa là thành tựu, công trạng, sự cống hiến, sự nỗ lực. "Trường" có nghĩa là rộng lớn, dài lâu, bền vững. Tên "Công Trường" được hiểu là một người có thành tựu, có công trạng, có sự cống hiến, có sự nỗ lực, và có một tương lai rộng lớn, dài lâu, Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Trường
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Trường
Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.
Các tên liên quan với Công Trường
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Anh, Công Mạnh, Công Toàn, Công Dũng,
Đệm ghép với tên Trường
Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Trường, Giang Trường, Lâm Trường, Long Trường, Nam Trường, Lam Trường, Duy Trường, Thanh Trường, Hữu Trường,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Trường
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Trường Đang tăng dần
Tên Công Trường được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Trường phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.04% |
2 | Đắk Lắk | 0.03% |
3 | Thanh Hóa | 0.02% |
4 | Đồng Nai | 0.02% |
5 | Hà Nội | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Trường
Giới tính
Tên Công Trường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Công Trường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Công Trường
- Danh từ: nơi tiến hành công việc xây dựng hoặc khai thác, có tập trung đông người và phương tiện
- công trường khai thác đá
- công trường xây dựng
- làm việc ngoài công trường
Tên Công Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Trường trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Trường bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Trường có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Trường có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Trường trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Trường là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Trường cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Trường trong thần số học
C | Ô | N | G | T | R | Ư | Ờ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 6 | ||||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Trường
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Andrew | 工场 |
|
Timothy | 功腸 |
|
Brendan | 䲲场 |
|
Drew | 攻场 |
|
Geoffrey | 蚣腸 |
|
Foy | 攻腸 |
|
Ennis | 攻棖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả