Từ điển tên

Tên Công TừÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Từ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Từ.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Từ

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Công Từ

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Công Nhanh, Công Chỉ, Công Liêu, Công Thích, Công Phường, Công Bi, Công Nhị, Công Yên, Công Trương,

Đệm ghép với tên Từ

Có tổng số 19 đệm ghép với tên Từ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Từ, Thiện Từ, Niệm Từ, Viết Từ, Nghiên Từ, Trung Từ, Ích Từ, Thanh Từ, Bá Từ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Từ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Từ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Từ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Từ

Giới tính

Tên Công Từ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Từ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Từ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Từ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Từ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Từ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Từ có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Từ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Từ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Từ cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Từ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Từ trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Từ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Từ sang thần số học
CÔNG T
63
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Từ

Tên tiếng Anh cho tên Công Từ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功辭
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Brendan 䲲辭
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Drew 攻辭
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Geoffrey 蚣辭
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Callie 公辭
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Alec 䲨辭
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 辭 - từ điển; cáo từ
Brooklynn 工辭
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 辭 - từ điển; cáo từ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Từ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Từ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Từ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Từ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu