Từ điển tên

Tên Công TửÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tử

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Công Tử.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tử

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tử

"Tử" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là màu tím, biểu tượng cho sự quý phái, sang trọng, hoàng gia.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Tử

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Nhẫn, Công Tiễn, Công Lành, Công Công, Công Thỏa, Công Quy, Công Song, Công Thời, Công Toả,

Đệm ghép với tên Tử

Có tổng số 8 đệm ghép với tên Tử trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tử. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mạnh Tử, Linh Tử, Thành Tử,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tử

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Tử được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tử. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tử

Giới tính

Tên Công Tử thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tử. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tử có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tử. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tử đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tử trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Công Tử trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Công Tử

Tên Công Tử trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tử trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tử bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tử có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tử trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tử là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tử cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tử được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tử trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tử trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tử sang thần số học
CÔNG T
63
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tử

Tên tiếng Anh cho tên Công Tử
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功死
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 死 - tử thần
Stuart 蚣梓
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 梓 - tử (cây catalpa)
Scottie 蚣死
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 死 - tử thần

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tử đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tử

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tử

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tử / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu