Từ điển tên

Tên Công TuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Tuân

Công: Chính trực, ngay thẳng, công bằngTuân: Vâng lời, tuân thủ, lễ phépKết hợp lại, Công Tuân mang ý nghĩa là một người chính trực, ngay thẳng, vâng lời và lễ phép. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Tuân

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Tuân

Tên "Tuân" mang ý nghĩa về sự tuân thủ, kỷ luật, vâng lời, thể hiện phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Đồng thời, tên "Tuân" cũng mang ý nghĩa về sự đầy đủ, hoàn bị, thể hiện mong muốn con cái có cuộc sống sung túc, viên mãn. Ngoài ra, tên "Tuân" còn có thể được hiểu là thuần phục, quy phục, thể hiện mong muốn con cái có tính cách hiền hòa, dễ bảo.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Tuân

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Tình, Công Ánh, Công Trực, Công Tạo,

Đệm ghép với tên Tuân

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Tuân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quốc Tuân, Sỹ Tuân, Vĩnh Tuân, Hồng Tuân, Việt Tuân, Thành Tuân, Bá Tuân, Hoàng Tuân, Thế Tuân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Tuân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Tuân Đang tăng dần

Tên Công Tuân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Tuân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Tuân

Giới tính

Tên Công Tuân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Tuân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Tuân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Tuân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Tuân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Tuân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Tuân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Tuân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Tuân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Tuân có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Tuân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Tuân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Tuân cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Tuân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Tuân trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Tuân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Tuân sang thần số học
CÔNG TUÂN
631
35725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Tuân

Tên tiếng Anh cho tên Công Tuân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功询
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 询 - tuân (hỏi cho biết)
Drew 攻徇
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 徇 - tuân (nể)
Rick 蚣荀
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 荀 - tuân (tên họ)
Geoffrey 蚣洵
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 洵 - tuân (xoáy nước)
Mervin 蚣询
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 询 - tuân (hỏi cho biết)
Casper 工峋
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 峋 - tuân (tua tủa)
Elroy 攻洵
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 洵 - tuân (xoáy nước)
Lynwood 蚣詢
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 詢 - tuân (hỏi cho biết)
Wayman 蚣遵
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 遵 - tuân lệnh, tuân theo
Harvy 蚣恂
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 恂 - tuân (lòng tin; khiếp sợ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Tuân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Tuân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Tuân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Tuân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu