Ý nghĩa tên Công Vững
: Sức lực, sự nỗ lực, sự thành đạt. Là sự bền bỉ, kiên trì, không ngừng cố gắng để đạt được mục đích của mình.: Chắc chắn, kiên định, không dễ dao động. Là sự ổn định, vững vàng, không bị khuất phục bởi khó khăn. Khi kết hợp, tên Công Vững mang ý nghĩa là người có sức lực, bền bỉ, kiên trì, không ngừng cố gắng để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người có lập trường vững vàng, không dễ bị lay chuyển, luôn hướng tới sự chắc chắn và ổn định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Vững
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Vững
Tên "Vững" là một tính từ trong tiếng Việt, có nghĩa là "chắc chắn, không lay chuyển được". Trong tiếng Hán, "vững" được viết là 穩 (wěn), có nghĩa là "bền chắc, yên ổn". Khi đặt tên cho con, các bậc cha mẹ thường mong muốn con mình có một cuộc sống vững vàng, ổn định, không bị ảnh hưởng bởi những tác động bên ngoài. Tên "Vững" cũng có thể thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con mình sẽ có một ý chí kiên định, vững vàng, không dễ dàng bị lung lay bởi khó khăn, thử thách.
Các tên liên quan với Công Vững
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Khởi, Công Lên, Công Sanh, Công Thìn,
Đệm ghép với tên Vững
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Vững trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vững. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Vững, Chí Vững, Thế Vững, Phước Vững, Hữu Vững, Thanh Vững, Xuân Vững, Minh Vững, Tiến Vững,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Vững
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Công Vững được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Vững. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Vững
Giới tính
Tên Công Vững thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Vững. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Vững có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Vững. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Vững đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Vững trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
V
-
-
ữ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Công Vững trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Vững trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Vững bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Vững có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Vững có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Vững trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Vững là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Vững cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Vững được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Vững trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Vững trong thần số học
C | Ô | N | G | V | Ữ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Vững
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Tre | 蚣𠊡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Vững đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả