Từ điển tên

Tên Công ÝÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Ý

Tên Công Ý mang ý nghĩa sâu sắc về sự công bằng, chính trực và có lòng trắc ẩn. Tên này thường được đặt cho những người có bản tính hiền lành, lương thiện và luôn cố gắng sống theo lẽ công bằng. Họ là những người có tinh thần trách nhiệm cao, luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao và được mọi người xung quanh tin tưởng, kính trọng. Người sở hữu cái tên Công Ý thường có khả năng cân nhắc mọi việc thấu đáo, đưa ra những quyết định sáng suốt và không thiên vị. Họ cũng là những người rất cẩn thận, tỉ mỉ và luôn chú ý đến từng chi tiết nhỏ. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Ý

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Ý

Tên Ý mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Công Ý

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Tạng, Công Trị, Công Hy, Công Đoan, Công Chuyên, Công Gia,

Đệm ghép với tên Ý

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Ý trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Ý, Mạnh Ý, Từ Ý, Trung Ý, Viết Ý, Trọng Ý, Đức Ý, Quang Ý, Quốc Ý,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Ý

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Ý được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Ý. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Ý

Giới tính

Tên Công Ý thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Ý. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Ý có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Ý. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Ý đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Ý trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Ý trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Ý trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Ý bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Ý có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Ý trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Ý là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Ý cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Ý được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Ý trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Ý trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Ý sang thần số học
CÔNG Ý
67
357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Ý

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Ý

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Ý / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu