Ý nghĩa của tên Cưa
Cưa là một cái tên chỉ dụng cụ được sử dụng để cắt vật liệu cứng, thường là gỗ. Trong tên riêng, Cưa có nghĩa là người mạnh mẽ, kiên trì và chăm chỉ. Những người tên Cưa thường có ý chí mạnh mẽ và không ngại khó khăn, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Họ là những người đáng tin cậy, trung thành và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cưa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cưa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cưa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Cưa
Tên Cưa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cưa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Cưa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Cưa.
Cưa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cưa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ư
-
-
a
-
Cưa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Cưa
- Danh từ dụng cụ dùng để xẻ, cắt gỗ, kim loại và vật liệu cứng khác, có lưỡi bằng thép mỏng với nhiều răng sắc nhọn.
- Động từ xẻ, cắt, làm cho đứt bằng cái cưa
- cưa đôi khúc gỗ
- cưa ván đóng đò
- Động từ (Khẩu ngữ) chia
- lời lãi cưa đôi
- tiền thu được phải cưa cho nó một nửa
- Động từ (Thông tục) tán tỉnh, làm cho xiêu lòng mà đồng ý nghe theo (thường nói về quan hệ tình cảm)
- cưa gái
Cưa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Cưa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Cưa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Cưa đa phần là mệnh Kim.
Tên Cưa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Cưa trong thần số học
C | Ư | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học