Từ điển tên

Tên Cung LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Lịch

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cung Lịch.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Lịch

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cung Lịch

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cung Thiên, Cung Lãm,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vần Lịch, Hữu Lịch, Duy Lịch, Hồng Lịch, Quang Lịch, Đình Lịch, Đức Lịch, Hoàng Lịch, Trọng Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Lịch

Giới tính

Tên Cung Lịch thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Lịch có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Lịch cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Lịch sang thần số học
CUNG LCH
39
357338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Cung Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lee 邛历
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 历 - chênh lệch
River 恭历
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 历 - chênh lệch

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu