Từ điển tên

Tên Cung LiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Liên

"Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch. "Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính, thường dùng để tỏ ý xưng tụng, tôn trọng. "Cung Liên" thể hiện một con người có lối sống thanh tao, cao quý, được người khác tôn trọng, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Liên

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, tên "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Cung Liên

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Minh, Cung Trâm, Cung Lịch, Cung Luyn, Cung Thiên, Cung Đài, Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ,

Đệm ghép với tên Liên

Có tổng số 152 đệm ghép với tên Liên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại Liên, Dân Liên, Đan Liên, Dâng Liên, Đăng Liên, Dao Liên, Đào Liên, Di Liên, Diên Liên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Liên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Liên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Liên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Liên

Giới tính

Tên Cung Liên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Liên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Liên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Liên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Liên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Liên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Liên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Liên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Liên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Liên có tổng cộng 204 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Liên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Liên là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Liên cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Liên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Liên trong Hán Việt và Phong thủy qua 204 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Liên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Liên sang thần số học
CUNG LIÊN
395
35735

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Liên

Tên tiếng Anh cho tên Cung Liên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keira 空𧐖
  • 空 - tít cung thang (sướng mê mệt)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
River 恭𧐖
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Brooklynn 工𧐖
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Alanna 宫𧐖
  • 宫 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Brittani 跫𧐖
  • 跫 - cung (tiếng chân giẫm đất)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Ashly 筇𧐖
  • 筇 - cung (tre vót làm gậy)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Anisha 宮𧐖
  • 宮 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Magen 邛𧐖
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Echo 躬𧐖
  • 躬 - cúc cung, cung cúc
  • 𧐖 - liên (con lươn)
Meranda 弓𧐖
  • 弓 - cung tên; cung huyền (dây đàn)
  • 𧐖 - liên (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Liên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Liên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Liên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Liên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu