Ý nghĩa tên Cung Minh
Chỉ sự cung kính, có lễ độ và khí khái trong sáng, tỏ tường của con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cung tên Minh
Tên đệm Cung
"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Cung Minh
Tên ghép với đệm Cung
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cung Trâm, Cung Lịch, Cung Luyn, Cung Thiên, Cung Đài, Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cường Minh, Do Minh, Du Minh, Dưỡng Minh, Duyệt Minh, Hào Minh, Thắm Minh, Thi Minh, Thiều Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cung Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Minh
Giới tính
Tên Cung Minh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cung kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Cung Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cung Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Minh bao gồm:
- Đệm Cung có 12 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cung Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Minh cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cung Minh trong thần số học
C | U | N | G | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Keira | 空𨠲 |
|
River | 恭𨠲 |
|
Brooklynn | 工𨠲 |
|
Alanna | 宫𨠲 |
|
Brittani | 跫𨠲 |
|
Ashly | 筇𨠲 |
|
Anisha | 宮𨠲 |
|
Magen | 邛𨠲 |
|
Echo | 躬𨠲 |
|
Meranda | 弓𨠲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả