Từ điển tên

Tên Cung MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cung Minh

Chỉ sự cung kính, có lễ độ và khí khái trong sáng, tỏ tường của con. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cung tên Minh

Tên đệm Cung

"Cung" theo phiên âm Hán - Việt có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt đệm này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cung Minh

Tên ghép với đệm Cung

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Cung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cung Trâm, Cung Lịch, Cung Luyn, Cung Thiên, Cung Đài, Cung Tiến, Cung Đạt, Cung Kỳ, Cung Nghi,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cường Minh, Do Minh, Du Minh, Dưỡng Minh, Duyệt Minh, Hào Minh, Thắm Minh, Thi Minh, Thiều Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cung Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cung Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cung Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cung Minh

Giới tính

Tên Cung Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cung Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cung kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cung và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cung Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cung Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cung Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cung Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cung Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cung Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cung Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cung là mệnh Mộc và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cung Minh cần xác định rõ ràng đệm Cung và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cung Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cung Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cung Minh sang thần số học
CUNG MINH
39
357458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cung Minh

Tên tiếng Anh cho tên Cung Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Keira 空𨠲
  • 空 - tít cung thang (sướng mê mệt)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
River 恭𨠲
  • 恭 - cung chúc, cung kính
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Brooklynn 工𨠲
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Alanna 宫𨠲
  • 宫 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Brittani 跫𨠲
  • 跫 - cung (tiếng chân giẫm đất)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ashly 筇𨠲
  • 筇 - cung (tre vót làm gậy)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Anisha 宮𨠲
  • 宮 - cung điện, cung đình, chính cung, đông cung; cung hình; tử cung; ngũ cung
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Magen 邛𨠲
  • 邛 - cung (tên núi ở Tứ Xuyên)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Echo 躬𨠲
  • 躬 - cúc cung, cung cúc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Meranda 弓𨠲
  • 弓 - cung tên; cung huyền (dây đàn)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cung Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cung Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cung Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cung Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu