Từ điển tên

Tên Dạ KhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Khúc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dạ Khúc.

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Khúc

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Khúc

Khúc là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự thông minh và thành công. Nó xuất phát từ chữ "khúc" mang nghĩa là mạnh mẽ, rắn chắc. Người mang tên Khúc thường là những người có nghị lực phi thường, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Khúc cũng tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng, mang đến nhiều may mắn và bình an cho người sở hữu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dạ Khúc

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Cầm, Dạ Minh, Dạ Linh, Dạ Len, Dạ Vy, Dạ Chi, Dạ Lý, Dạ Ngọc, Dạ Thy,

Đệm ghép với tên Khúc

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Khúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Khúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Khúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Khúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Khúc

Giới tính

Tên Dạ Khúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Khúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Khúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Khúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Khúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Khúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Khúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dạ Khúc trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dạ Khúc

Tên Dạ Khúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Khúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Khúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Khúc có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Khúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Khúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Khúc cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Khúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Khúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Khúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Khúc sang thần số học
D KHÚC
13
4283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Khúc

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Khúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ruthie 亱麹
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 麹 - khúc (men rượu)
Marlys 胣粬
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 粬 - khúc (men rượu)
Vida 肔麹
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 麹 - khúc (men rượu)
Zora 𦁹麹
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 麹 - khúc (men rượu)
Pearline 㖡麴
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 麴 - khúc (men rượu)
Raelene 胣麹
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 麹 - khúc (men rượu)
Vergie 啫麹
  • 啫 - giã từ; giã đám
  • 麹 - khúc (men rượu)
Zadie 腋麹
  • 腋 - dịch xú (hôi nách); tập dịch thành cừu (áo da)
  • 麹 - khúc (men rượu)
Merrilee 胣麯
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 麯 - khúc (men rượu)
Maryalice 胣蛐
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蛐 - khúc khúc (con dế mèn); khúc thiện (con giun đất)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Khúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Khúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Khúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Khúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu