Từ điển tên

Tên Dạ UyểnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Uyển

"Dạ Uyển" là một tên hay thường đặt cho các bé gái. Theo nghĩa Hán - Việt "Dạ" có nghĩa là ban đêm. "Uyển" ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

125 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Uyển

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dạ Uyển

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Chi, Dạ Thy, Dạ Ngọc, Dạ Cầm, Dạ Khúc, Dạ Nguyệt, Dạ An, Dạ Thương, Dạ Uyên,

Đệm ghép với tên Uyển

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Uyển trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Như Uyển, Phương Uyển, Thiên Uyển, Trúc Uyển, Uyển Uyển, Thị Uyển, Kim Uyển, Ngọc Uyển,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Uyển

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Uyển được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Uyển. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Uyển

Giới tính

Tên Dạ Uyển thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Uyển. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Uyển có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Uyển. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Uyển đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Uyển trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Uyển trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Uyển trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Uyển bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Uyển có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Uyển trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Uyển là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Uyển cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Uyển được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Uyển trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Uyển trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Uyển sang thần số học
D UYN
1375
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Uyển

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Uyển
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bailey 夜苑
  • 夜 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 苑 - xôi oản
Adriana 胣宛
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 宛 - uốn éo
Dina 胣惋
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
Amie 也宛
  • 也 - giã gạo
  • 宛 - uốn éo
Ruthie 亱豌
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 豌 - câu Đỗ ván
Janna 胣蜿
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 蜿 - đi quanh
Alecia 胣剜
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 剜 - cắt ra khỏi
Vida 肔豌
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 豌 - câu Đỗ ván
Zora 𦁹豌
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 豌 - câu Đỗ ván
Pearline 㖡豌
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 豌 - câu Đỗ ván

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Uyển đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Uyển

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Uyển

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Uyển / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu