Ý nghĩa của tên Đá
Tên Đá mang ý nghĩa tượng trưng cho sự cứng rắn, bền bỉ và vững chắc như đá. Người sở hữu tên này thường có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán, không dễ dàng bị lay chuyển trước khó khăn, thử thách. Họ là những người luôn kiên định với mục tiêu, không ngại đối mặt với chông gai để đạt được điều mình mong muốn. Ngoài ra, tên Đá còn ẩn chứa sức mạnh tiềm tàng, đại diện cho khả năng chịu đựng, vượt qua mọi sóng gió và đứng vững trước mọi biến cố cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đá
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đá
Tên Đá thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đá. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đá.
Đá trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
á
-
Đá trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đá
- Danh từ chất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn
- dãy núi đá
- tảng đá nằm chắn ngang dòng suối
- ném đá giấu tay (tng)
- Danh từ (Khẩu ngữ) nước đá (nói tắt)
- cà phê đá
- nước chanh đá
- Tính từ (Khẩu ngữ) keo kiệt, bủn xỉn quá mức
- ông ấy đá lắm, không cho ai cái gì bao giờ
- Động từ đưa nhanh chân và hất mạnh nhằm làm cho bị tổn thương hoặc cho văng ra xa
- tung một cú đá vào mạng sườn
- đá cầu
- ngựa non háu đá (tng)
- Động từ (Phương ngữ) (một số động vật cùng loại) chọi nhau
- chơi đá dế
- gà đá nhau
- Động từ (Thông tục) cắt đứt quan hệ yêu đương một cách ít nhiều thô bạo
- bị người yêu đá
- Động từ (Khẩu ngữ) xen lẫn vào cái có tính chất hoặc nội dung ít nhiều xa lạ (thường về cách nói năng)
- đang nói tiếng Việt, chốc chốc lại đá vào một câu tiếng Anh
- lối ăn mặc đá tỉnh đá quê
Đá trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Đá. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đá trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đá đa phần là mệnh Kim.
Tên Đá trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đá trong thần số học
Đ | Á |
---|---|
1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học