Ý nghĩa tên Đắc Cát
Đắc Cát là một cái tên Hán Việt, bao gồm hai chữ Đắc và Cát. Chữ Đắc có nghĩa là đạt được, thành công, còn chữ Cát có nghĩa là may mắn, tốt lành. Khi ghép lại, tên Đắc Cát mang hàm ý chúc mừng sự thành công và cầu mong những điều tốt đẹp sẽ đến với chủ nhân của cái tên này. Người sở hữu tên Đắc Cát thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống tốt đẹp, thuận lợi và thành công trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Cát
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Cát
"Cát" trong cát tường mang ý nghĩa là tốt lành, tráng kiện thường đi đôi với đại phú đại quý. Tên "Cát" với ý nghĩa con sẽ luôn gặp may mắn, khỏe mạnh, phú quý, sung sướng, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Đắc Cát
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Được, Đắc Đài, Đắc Vượng, Đắc Nhâm, Đắc Thảo, Đắc Hiển, Đắc Uy, Đắc Giáo, Đắc Hậu,
Đệm ghép với tên Cát
Có tổng số 41 đệm ghép với tên Cát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thiên Cát, Duy Cát, Tăng Cát, Sỹ Cát, Hải Cát, Mẫn Cát, Anh Cát, Nguyên Cát, Hoàng Cát,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Cát
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Cát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Cát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Cát
Giới tính
Tên Đắc Cát thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Cát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Cát có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Cát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Cát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Cát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
C
-
-
á
-
-
t
-
Tên Đắc Cát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Cát trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Cát bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Cát có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Cát có tổng cộng 44 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Cát trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Cát là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Cát cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Cát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Cát trong Hán Việt và Phong thủy qua 44 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Cát trong thần số học
Đ | Ắ | C | C | Á | T | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
4 | 3 | 3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Cát
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Nathan | 𬈫桔 |
|
Jake | 𬈫割 |
|
Chase | 𬈫𪶼 |
|
Landon | 𬈫𡋥 |
|
Cole | 𬈫㵧 |
|
Zachariah | 𬈫𣻅 |
|
Stephan | 𬈫𡑪 |
|
Davin | 𬈫佶 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Cát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả