Từ điển tên

Tên Đắc CủngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Củng

Đắc là được. Đắc Củng nghĩa là người nói được làm được, mọi điều quyết định rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Củng

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Củng

Nghĩa Hán Việt là bền chặt, hàm ý con người chắc chắn, nghiêm túc, chặt chẽ đàng hoàng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đắc Củng

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đắc Lưỡng, Đắc Mẫn, Đắc Niệm, Đắc Tản, Đắc Khuyến, Đắc Thuyết, Đắc Cửu, Đắc Hợi, Đắc Cầu,

Đệm ghép với tên Củng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Củng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Củng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tấn Củng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Củng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Củng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Củng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Củng

Giới tính

Tên Đắc Củng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Củng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Củng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Củng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Củng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Củng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Củng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Củng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Củng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Củng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Củng có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Củng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Củng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Củng cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Củng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Củng trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Củng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Củng sang thần số học
ĐC CNG
13
43357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Củng

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Củng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鞏
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鞏 - củng cố
Charley 鍀鞏
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 鞏 - củng cố
Delora 锝鞏
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鞏 - củng cố
Eather 𬈫鞏
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鞏 - củng cố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Củng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Củng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Củng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Củng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu