Ý nghĩa tên Đắc Nghĩa
Đắc Nghĩa là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự may mắn, thành công và phẩm chất tốt của một con người. Đắc: Có nghĩa là được, đạt được, thường chỉ thành quả, kết quả tốt, thuận lợi. Nghĩa: Có nghĩa là sự công bằng, lẽ phải, tình nghĩa, lòng ngay thẳng, chính trực. Khi ghép lại, Đắc Nghĩa mang hàm ý chỉ người biết sống ngay thẳng, luôn hành động theo lẽ phải, được nhiều người kính trọng và có được những thành công, may mắn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Nghĩa
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Nghĩa
Tên Nghĩa trong nghĩa khí, tên Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.
Các tên liên quan với Đắc Nghĩa
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Lĩnh, Đắc Mùi, Đắc Lát, Đắc Nghị, Đắc Cả, Đắc Luận, Đắc Đạo, Đắc Mười, Đắc Đăng,
Đệm ghép với tên Nghĩa
Có tổng số 134 đệm ghép với tên Nghĩa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Nghĩa, Sĩ Nghĩa, Thượng Nghĩa, Thạch Nghĩa, Kết Nghĩa, Giản Nghĩa, Nghĩa Nghĩa, Thọ Nghĩa, Nguyên Nghĩa,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Nghĩa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Nghĩa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Nghĩa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Nghĩa
Giới tính
Tên Đắc Nghĩa thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Nghĩa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Nghĩa có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Nghĩa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Nghĩa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Nghĩa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ĩ
-
-
a
-
Tên Đắc Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Nghĩa trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Nghĩa bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Nghĩa có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Nghĩa có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Nghĩa trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Nghĩa là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Nghĩa cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Nghĩa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Nghĩa trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Nghĩa trong thần số học
Đ | Ắ | C | N | G | H | Ĩ | A | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
4 | 3 | 5 | 7 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.