Từ điển tên

Tên Đắc NgọcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Ngọc

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Ngọc.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Ngọc

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Ngọc

Tên "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Ngọc

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đắc Huynh, Đắc Tuệ, Đắc Giáo, Đắc Uy, Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Đài, Đắc Thoa,

Đệm ghép với tên Ngọc

Có tổng số 250 đệm ghép với tên Ngọc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngọc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sao Ngọc, Mẫn Ngọc, Mắt Ngọc, Bồi Ngọc, Khải Ngọc, Cầm Ngọc, Tống Ngọc, Thuyền Ngọc, Liên Ngọc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Ngọc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Ngọc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Ngọc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Ngọc

Giới tính

Tên Đắc Ngọc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Ngọc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Ngọc có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Ngọc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Ngọc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Ngọc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Ngọc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Ngọc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Ngọc có tổng cộng 8 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Ngọc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Ngọc là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Ngọc cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Ngọc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Ngọc trong Hán Việt và Phong thủy qua 8 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Ngọc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Ngọc sang thần số học
ĐC NGC
16
43573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Ngọc

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Ngọc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得鈺
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 鈺 - ngọc ngà
Charley 鍀鈺
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 鈺 - ngọc ngà
Delora 锝鈺
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 鈺 - ngọc ngà
Eather 𬈫鈺
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 鈺 - ngọc ngà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Ngọc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Ngọc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Ngọc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Ngọc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu