Từ điển tên

Tên Đắc NgônÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đắc Ngôn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đắc Ngôn.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đắc tên Ngôn

Tên đệm Đắc

Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.

Tên chính Ngôn

Nghĩa Hán Việt là lời nói, chỉ về sự thận trọng, nghiêm túc, trí tuệ, đường hoàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đắc Ngôn

Tên ghép với đệm Đắc

Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đắc Liễn, Đắc Mại, Đắc Tường, Đắc Em, Đắc Lệ, Đắc Toản, Đắc Lam, Đắc Thao, Đắc Ý,

Đệm ghép với tên Ngôn

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Ngôn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quang Ngôn, Hạnh Ngôn, Xuân Ngôn, Bảo Ngôn, Bá Ngôn, Phương Ngôn, Tuyên Ngôn, Hoàng Ngôn, Kỳ Ngôn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Ngôn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đắc Ngôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Ngôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Ngôn

Giới tính

Tên Đắc Ngôn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Ngôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đắc kết hợp với tên Ngôn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Ngôn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Ngôn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đắc Ngôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đắc Ngôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đắc Ngôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đắc Ngôn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Ngôn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Ngôn có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đắc Ngôn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Ngôn là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Ngôn cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Ngôn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Ngôn trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đắc Ngôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đắc Ngôn sang thần số học
ĐC NGÔN
16
43575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đắc Ngôn

Tên tiếng Anh cho tên Đắc Ngôn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Rebecca 得讠
  • 得 - đắt đỏ; đắt khách
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn
Charley 鍀讠
  • 鍀 - đắc (chất Tc)
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn
Delora 锝讠
  • 锝 - đắc (chất Tc)
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn
Eather 𬈫讠
  • 𬈫 - đắc tội; đắc ý, tự đắc
  • 讠 - ngôn luận, ngôn ngữ, đa ngôn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đắc Ngôn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đắc Ngôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đắc Ngôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đắc Ngôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu