Ý nghĩa tên Đắc Uy
Đắc Uy là cái tên mang nhiều ý nghĩa cát tường, tượng trưng cho người có quyền uy, địa vị cao trong xã hội. "Đắc" trong tiếng Hán có nghĩa là chiếm được, đạt được, thành công. "Uy" là sự nghiêm trang, uy nghiêm, đáng kính. Kết hợp lại, Đắc Uy ý chỉ người có năng lực, uy tín, có thể dẫn dắt và chỉ huy người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đắc tên Uy
Tên đệm Đắc
Nghĩa Hán Việt là có được, hàm nghĩa sự thành công, kết quả tốt đẹp.
Tên chính Uy
là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.
Các tên liên quan với Đắc Uy
Tên ghép với đệm Đắc
Có tổng số 223 tên ghép với đệm Đắc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đắc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đắc Hiển, Đắc Cát, Đắc Được, Đắc Đài, Đắc Vượng, Đắc Giáo, Đắc Hậu, Đắc Lương, Đắc Sáng,
Đệm ghép với tên Uy
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Long Uy, Vinh Uy, Tấn Uy, Trường Uy, Phúc Uy, Viết Uy, Quyền Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đắc Uy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đắc Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đắc Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đắc Uy
Giới tính
Tên Đắc Uy thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đắc Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đắc kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đắc và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đắc Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đắc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đắc Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ắ
-
-
c
-
-
U
-
-
y
-
Tên Đắc Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đắc Uy trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đắc Uy bao gồm:
- Đệm Đắc có 4 cách viết.
- Tên Uy có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đắc Uy có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đắc Uy trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đắc là mệnh Kim và Tên Uy là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đắc Uy cần xác định rõ ràng đệm Đắc và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đắc Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đắc Uy trong thần số học
Đ | Ắ | C | U | Y | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 7 | |||
4 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.