Ý nghĩa tên Đại Cương
Đại Cương mang ý nghĩa người có khí chất mạnh mẽ, bản lĩnh vững vàng và quyết đoán. Được ví như một dòng nước lớn, Đại Cương thể hiện sự mạnh mẽ, uy nghiêm và luôn hướng về phía trước. Người mang tên này thường có lòng trắc ẩn, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và có tinh thần trách nhiệm cao trong mọi việc. Đại Cương đại diện cho sự vững chãi, bền bỉ và luôn nỗ lực để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Cương
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Cương
Theo Hán - Việt, "Cương" có nghĩa là mạnh mẽ, tráng kiện. "Cương" là để chị người cương trực, thẳng ngay, tính tình cứng rắn, dáng vẻ mạnh mẽ, tráng kiện. Tên này thường được đặt cho người con trai.
Các tên liên quan với Đại Cương
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Khánh, Đại Tiến, Đại Tài, Đại Quốc,
Đệm ghép với tên Cương
Có tổng số 95 đệm ghép với tên Cương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Việt Cương, Bá Cương, Khánh Cương, Kiên Cương, Quý Cương, Như Cương, Thế Cương, Quốc Cương, Công Cương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Cương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Cương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Cương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Cương
Giới tính
Tên Đại Cương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Cương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Cương có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Cương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Cương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Cương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
C
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Đại Cương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Cương
- Danh từ: những điều chủ yếu (nói tổng quát)
- đại cương về văn học trung đại
- Tính từ: có tính chất tổng quát
- giáo trình ngôn ngữ học đại cương
- kiến thức đại cương
Tên Đại Cương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Cương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Cương bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Cương có 17 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Cương có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Cương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Cương là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Cương cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Cương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Cương trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Cương trong thần số học
Đ | Ạ | I | C | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
4 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Cương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕纲 |
|
Clayton | 𡐡纲 |
|
Ty | 袋纲 |
|
Hans | 𠰺纲 |
|
Kristofer | 玳纲 |
|
Nicholai | 瑇纲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Cương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả