Từ điển tên

Tên Đại DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Dũng

Đại Dũng là một cái tên mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khí phách. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng là người có bản lĩnh, không lùi bước trước khó khăn, luôn sẵn sàng bảo vệ người khác và làm những điều đúng đắn. Họ thường là những người có ý chí kiên cường, không ngại thử thách và luôn cố gắng đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng được biết đến với lòng trắc ẩn và sự quan tâm sâu sắc đến người khác. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Dũng

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đại Dũng

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Vĩ, Đại Nhân, Đại Long, Đại Quang,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cao Dũng, Danh Dũng, Thọ Dũng, Tài Dũng, Như Dũng, Kim Dũng, Lê Dũng, Nguyên Dũng, Thái Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Dũng

Giới tính

Tên Đại Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Dũng có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Dũng cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Dũng sang thần số học
ĐI DŨNG
193
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Đại Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Larry 𡐡勇
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 勇 - dũng cảm; dũng sĩ
Juan 杕涌
  • 杕 - cây đại
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Chance 𡐡涌
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ali 岱涌
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Ty 袋涌
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Hans 𠰺涌
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Kristofer 玳涌
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Nicholai 瑇涌
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 涌 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu