Ý nghĩa tên Đại Hàn
Ý nghĩa đệm Đại tên Hàn
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Hàn
Nghĩa Hán Việt là uyên bác, giỏi giang, thể hiện trí tuệ và đạo đức to lớn.
Các tên liên quan với Đại Hàn
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Khôi, Đại Ngang, Đại Hoán, Đại Phụng, Đại Thức, Đại Thìn, Đại Tân, Đại Hàng, Đại Đại,
Đệm ghép với tên Hàn
Có tổng số 28 đệm ghép với tên Hàn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hàn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nhật Hàn, Xuân Hàn, Hữu Hàn, Nhứt Hàn, Phước Hàn, Ngọc Hàn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hàn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Hàn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hàn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hàn
Giới tính
Tên Đại Hàn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hàn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Hàn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hàn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hàn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Hàn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
H
-
-
à
-
-
n
-
Đại Hàn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Hàn
- Danh từ: tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 20 hoặc 21 tháng một dương lịch, thường trời rất lạnh.
Tên Đại Hàn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Hàn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hàn bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Hàn có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hàn có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Hàn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hàn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hàn cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hàn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hàn trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Hàn trong thần số học
Đ | Ạ | I | H | À | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||
4 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.