Từ điển tên

Tên Đại HànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Hành

Đại Hành là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị sâu sắc. "Đại" có nghĩa là to lớn, hùng mạnh, tượng trưng cho sức mạnh và uy quyền. Còn "Hành" nghĩa là đi, hành động, thể hiện sự năng động, nhanh nhẹn và quyết đoán. Khi kết hợp lại, tên Đại Hành mang ý nghĩa là một người có sức mạnh to lớn, hành động dũng cảm, luôn quyết đoán và sẵn sàng hành động để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Hành

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Hành

Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Hành

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Lĩnh, Đại Bình, Đại Thông, Đại Thế, Đại Pháp,

Đệm ghép với tên Hành

Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyết Hành, Trung Hành, Tuấn Hành, Phụng Hành, Minh Hành, Viết Hành, Đức Hành, Văn Hành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hành

Giới tính

Tên Đại Hành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Hành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hành có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Hành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hành là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hành cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Hành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Hành sang thần số học
ĐI HÀNH
191
4858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hành

Tên tiếng Anh cho tên Đại Hành
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕莖
  • 杕 - cây đại
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Ty 袋莖
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Doyle 𡐡莕
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 莕 - củ hành
Cullen 𡐡茎
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 茎 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Hans 𠰺莖
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Kristofer 玳莖
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Odie 𡐡荇
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 荇 - củ hành
Nicholai 瑇莖
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)
Forney 𡐡莖
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 莖 - kinh (thân các cây thuộc loại Thảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Hành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Hành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Hành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu