Ý nghĩa tên Đại Hành
Đại Hành là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những giá trị sâu sắc. "Đại" có nghĩa là to lớn, hùng mạnh, tượng trưng cho sức mạnh và uy quyền. Còn "Hành" nghĩa là đi, hành động, thể hiện sự năng động, nhanh nhẹn và quyết đoán. Khi kết hợp lại, tên Đại Hành mang ý nghĩa là một người có sức mạnh to lớn, hành động dũng cảm, luôn quyết đoán và sẵn sàng hành động để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Hành
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Hành
Tên Hành mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ.
Các tên liên quan với Đại Hành
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Lĩnh, Đại Bình, Đại Thông, Đại Thế, Đại Pháp,
Đệm ghép với tên Hành
Có tổng số 16 đệm ghép với tên Hành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quyết Hành, Trung Hành, Tuấn Hành, Phụng Hành, Minh Hành, Viết Hành, Đức Hành, Văn Hành,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Hành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hành
Giới tính
Tên Đại Hành thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Hành có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Hành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
H
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Hành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Hành trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hành bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Hành có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hành có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Hành trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hành là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hành cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hành trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Hành trong thần số học
Đ | Ạ | I | H | À | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
4 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hành
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕莖 |
|
Ty | 袋莖 |
|
Doyle | 𡐡莕 |
|
Cullen | 𡐡茎 |
|
Hans | 𠰺莖 |
|
Kristofer | 玳莖 |
|
Odie | 𡐡荇 |
|
Nicholai | 瑇莖 |
|
Forney | 𡐡莖 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hành đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả