Ý nghĩa tên Đại Hiếu
Tên Đại Hiếu mang ý nghĩa: Người con hiếu thảo, luôn kính trọng và đối xử tốt với cha mẹ. Đây là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con hiếu thảo, biết ơn và luôn yêu thương, giúp đỡ cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Hiếu
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Hiếu
Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.
Các tên liên quan với Đại Hiếu
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Pháp, Đại Thế, Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Đạt, Đại Tấn, Đại Trọng, Đại Toàn,
Đệm ghép với tên Hiếu
Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bật Hiếu, Lưu Hiếu, Từ Hiếu, Giang Hiếu, Tri Hiếu, Tín Hiếu, Đỗ Hiếu, Lương Hiếu, Hà Hiếu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hiếu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hiếu
Giới tính
Tên Đại Hiếu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
H
-
-
i
-
-
ế
-
-
u
-
Tên Đại Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Hiếu trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hiếu bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Hiếu có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hiếu có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Hiếu trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Hiếu trong thần số học
Đ | Ạ | I | H | I | Ế | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | 3 | |||
4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hiếu
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Rowan | 𡐡孝 |
|
Ty | 袋孝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả