Ý nghĩa tên Đại Hổ
Tên Đại Hổ mang ý nghĩa về một người có sức mạnh, uy quyền như chúa sơn lâm, đồng thời cũng tượng trưng cho lòng dũng cảm, khí phách anh hùng. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, không sợ khó khăn, thử thách. Họ luôn sẵn sàng đương đầu với mọi gian nan để đạt được mục tiêu. Ngoài ra, Đại Hổ còn là người có trái tim nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác và sống hết mình vì lý tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Hổ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Hổ
Nghĩa là cọp, chỉ sức mạnh to lớn, phong thái chúa tể oai nghiêm.
Các tên liên quan với Đại Hổ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Tuần, Đại Tuệ, Đại Phán, Đại Quãng, Đại Triết, Đại Hán, Đại Ca, Đại Tiên, Đại Thức,
Đệm ghép với tên Hổ
Có tổng số 24 đệm ghép với tên Hổ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hổ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quốc Hổ, Đức Hổ, Gia Hổ, Sai Hổ, Y Hổ, Quế Hổ, Tấn Hổ, Đông Hổ, Mạnh Hổ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Hổ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Hổ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Hổ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Hổ
Giới tính
Tên Đại Hổ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Hổ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Hổ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Hổ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Hổ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Hổ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
H
-
-
ổ
-
Tên Đại Hổ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Hổ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Hổ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Hổ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Hổ có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Hổ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Hổ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Hổ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Hổ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Hổ trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Hổ trong thần số học
Đ | Ạ | I | H | Ổ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 6 | |||
4 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Hổ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕虎 |
|
Edwin | 𡐡虎 |
|
Chance | 𡐡䗂 |
|
Ty | 袋虎 |
|
Hans | 𠰺虎 |
|
Kristofer | 玳虎 |
|
Camdyn | 岱䗂 |
|
Nicholai | 瑇虎 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Hổ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả