Từ điển tên

Tên Đài HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đài Hoa

Đài Hoa là một cái tên mang ý nghĩa về một loài hoa đẹp, tượng trưng cho sự thanh cao, trong sáng và quý phái. Người sở hữu cái tên này thường có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, đằm thắm và luôn được mọi người yêu mến. Họ cũng là những người thông minh, sáng dạ, có khả năng tiếp thu nhanh và thành công trong sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đài tên Hoa

Tên đệm Đài

Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đài Hoa

Tên ghép với đệm Đài

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đài Sen, Đài Linh, Đài Trâm, Đài Loan, Đài Trang,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thành Hoa, Ngàn Hoa, Nhất Hoa, Hà Hoa, Bội Hoa, Lương Hoa, Hoài Hoa, Nu Hoa, Cửu Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đài Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Hoa

Giới tính

Tên Đài Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đài kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đài Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đài Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đài Hoa trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đài Hoa

Tên Đài Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đài Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Hoa có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đài Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Hoa cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đài Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đài Hoa sang thần số học
ĐÀI HOA
1961
48

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đài Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Đài Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 苔花
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 苔樺
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 駘譁
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 薹華
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 鲐铧
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 駘骅
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Charissa 臺驊
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 鲐哗
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 鲐嘩
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Kenyetta 骀骅
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đài Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đài Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đài Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu