Ý nghĩa tên Đại Lân
Đại trong "Đại Lân" tượng trưng cho sự to lớn, vĩ đại, còn Lân là một loài vật linh trong truyền thuyết, biểu tượng cho sức mạnh, sự uy nghiêm và trí tuệ. Do đó, tên "Đại Lân" mang ý nghĩa chỉ người có khí chất phi thường, tài năng xuất chúng, luôn vươn tới những mục tiêu cao cả và đạt được thành công lớn trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Lân
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Lân
"Lân" trong chữ Kỳ Lân theo nghĩa Hán - Việt là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính.
Các tên liên quan với Đại Lân
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Thọ, Đại Ninh, Đại Đoàn, Đại Séc, Đại Định, Đại Thiện, Đại Thánh, Đại Giáp, Đại Kiệt,
Đệm ghép với tên Lân
Có tổng số 71 đệm ghép với tên Lân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hào Lân, Cao Lân, Gia Lân, Mộng Lân, Quan Lân, Nam Lân, Thúc Lân, Công Lân, Phước Lân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Lân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lân
Giới tính
Tên Đại Lân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Lân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Lân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
L
-
-
â
-
-
n
-
Tên Đại Lân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Lân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lân bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Lân có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lân có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Lân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lân là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lân cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lân trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Lân trong thần số học
Đ | Ạ | I | L | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||
4 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Lân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大麟 |
|
Juan | 杕麟 |
|
Tanya | 代麟 |
|
Chance | 𡐡麟 |
|
Ty | 袋麟 |
|
Kinsley | 岱麟 |
|
Hans | 𠰺麟 |
|
Kristofer | 玳麟 |
|
Nicholai | 瑇麟 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Lân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả