Ý nghĩa tên Đại Lượng
Đại Lượng là cái tên thể hiện sự vĩ đại, lớn lao. Người mang tên này thường có chí khí lớn, luôn hướng tới những mục tiêu cao cả. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, luôn đặt ra những mục tiêu lớn cho mình và không bao giờ ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có năng lực lãnh đạo, biết cách dẫn dắt người khác đi theo mình. Người mang tên Đại Lượng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không bao giờ từ bỏ trước khó khăn. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người rất tốt bụng, luôn quan tâm đến người khác. Họ là những người bạn tốt, luôn sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ. Họ là những người rất thông minh, luôn học hỏi và phát triển bản thân. Họ là những người rất sáng tạo, luôn tìm ra những cách mới để giải quyết vấn đề. Họ là những người rất thành công, luôn đạt được những mục tiêu mà mình đề ra. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Lượng
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Lượng
Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.
Các tên liên quan với Đại Lượng
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Vỹ, Đại Phước, Đại Đức, Đại Dũng,
Đệm ghép với tên Lượng
Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trọng Lượng, Tiến Lượng, Viết Lượng, Công Lượng, Ngân Lượng, Quang Lượng, Tấn Lượng, Hữu Lượng, Minh Lượng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Lượng Đang tăng dần
Tên Đại Lượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lượng
Giới tính
Tên Đại Lượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
L
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Đại Lượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đại Lượng
- Danh từ: cái có thể đo được, tính được bằng cách nào đó (trong vật lí, toán học, v.v.)
- độ dài, thể tích, khối lượng, nhiệt độ, áp suất đều là những đại lượng
- Tính từ: có lòng độ lượng rộng lớn
- tấm lòng đại lượng
- Đồng nghĩa: đại độ, rộng lượng
- Trái nghĩa: hẹp hòi
Tên Đại Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Lượng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lượng bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Lượng có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lượng có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Lượng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lượng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lượng cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Lượng trong thần số học
Đ | Ạ | I | L | Ư | Ợ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 6 | |||||
4 | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.