Từ điển tên

Tên Đại LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Lượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại Lượng.

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Lượng

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại Lượng

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Pháp, Đại Vỹ, Đại Phước, Đại Đức, Đại Dũng,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Lượng, Tiến Lượng, Viết Lượng, Công Lượng, Ngân Lượng, Quang Lượng, Tấn Lượng, Hữu Lượng, Minh Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Lượng Đang tăng dần

Tên Đại Lượng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Lượng

Giới tính

Tên Đại Lượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đại Lượng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đại Lượng

Tên Đại Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Lượng có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Lượng cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Lượng sang thần số học
ĐI LƯNG
1936
4357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu