Ý nghĩa tên Đại Ngà
Tên Đại Ngà mang ý nghĩa thể hiện sự lớn mạnh, uy nghiêm và cao quý của voi, loài động vật có sức mạnh và trí tuệ đáng nể. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người có tầm ảnh hưởng, lãnh đạo và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Ngà
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Ngà
Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.
Các tên liên quan với Đại Ngà
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Duy, Đại Cường, Đại Hoàn, Đại Tuấn, Đại Sự,
Đệm ghép với tên Ngà
Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Quảng Ngà, Phước Ngà, Thành Ngà, Anh Ngà, Trọng Ngà, Sỹ Ngà, Bá Ngà, Tấn Ngà, Minh Ngà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Ngà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Ngà
Giới tính
Tên Đại Ngà thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
à
-
Tên Đại Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Ngà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Ngà bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Ngà có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Ngà có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Ngà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Ngà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Ngà cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Ngà trong thần số học
Đ | Ạ | I | N | G | À | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Ngà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕𤘋 |
|
Blake | 岱牙 |
|
Chance | 𡐡牙 |
|
Ty | 袋𬌘 |
|
Timmy | 𡐡𬌘 |
|
Hans | 𠰺𤘋 |
|
Kristofer | 玳𤘋 |
|
Nicholai | 瑇𤘋 |
|
Farron | 𡐡𤘋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả