Từ điển tên

Tên Đại NgàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Ngà

Tên Đại Ngà mang ý nghĩa thể hiện sự lớn mạnh, uy nghiêm và cao quý của voi, loài động vật có sức mạnh và trí tuệ đáng nể. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ trở thành những người có tầm ảnh hưởng, lãnh đạo và được mọi người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Ngà

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Ngà

Theo nghĩa Hán Việt, "ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đại Ngà

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Duy, Đại Cường, Đại Hoàn, Đại Tuấn, Đại Sự,

Đệm ghép với tên Ngà

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Ngà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quảng Ngà, Phước Ngà, Thành Ngà, Anh Ngà, Trọng Ngà, Sỹ Ngà, Bá Ngà, Tấn Ngà, Minh Ngà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Ngà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Ngà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Ngà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Ngà

Giới tính

Tên Đại Ngà thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Ngà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Ngà có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Ngà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Ngà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Ngà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Ngà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Ngà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Ngà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Ngà có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Ngà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Ngà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Ngà cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Ngà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Ngà trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Ngà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Ngà sang thần số học
ĐI NGÀ
191
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Ngà

Tên tiếng Anh cho tên Đại Ngà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕𤘋
  • 杕 - cây đại
  • 𤘋 - ngà voi
Blake 岱牙
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Chance 𡐡牙
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 牙 - nha cao (kem đánh răng); nha loát (bàn chải đánh răng)
Ty 袋𬌘
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𬌘 - ngà voi
Timmy 𡐡𬌘
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𬌘 - ngà voi
Hans 𠰺𤘋
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 𤘋 - ngà voi
Kristofer 玳𤘋
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𤘋 - ngà voi
Nicholai 瑇𤘋
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 𤘋 - ngà voi
Farron 𡐡𤘋
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𤘋 - ngà voi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Ngà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Ngà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Ngà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Ngà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu