Từ điển tên

Tên Đại NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Nhân

Tên Đại Nhân mang ý nghĩa là người có lòng nhân ái rộng lớn, đối xử tử tế với mọi người. Họ luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác, không phân biệt giàu nghèo, sang hèn. Họ cũng là người sống có trách nhiệm, luôn thực hiện đúng lời hứa của mình. Sửa bởi Từ điển tên

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Nhân

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đại Nhân

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Long, Đại Quang, Đại Hiệp, Đại Minh,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Phúc Nhân, Phước Nhân, Huỳnh Nhân, Khánh Nhân, Quốc Nhân, Duy Nhân, Anh Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Nhân Đang tăng dần

Tên Đại Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Nhân

Giới tính

Tên Đại Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Nhân có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Nhân cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Nhân sang thần số học
ĐI NHÂN
191
4585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Đại Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 𡐡茵
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 岱人
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Juan 杕铟
  • 杕 - cây đại
  • 铟 - nhân (chất indium)
Hudson 𡐡铟
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 𡐡氤
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Chance 𡐡亻
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính
Malik 𡐡胭
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 胭 - nhân bánh
Ty 袋铟
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 铟 - nhân (chất indium)
Jaylen 𡐡姻
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 𡐡銦
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 銦 - nhân (chất indium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu