Ý nghĩa tên Đại Phán
Ý nghĩa đệm Đại tên Phán
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Phán
Nghĩa Hán Việt là biết phân biệt phải trái, ngụ ý sự minh bạch rõ ràng, thể hiện công lý.
Các tên liên quan với Đại Phán
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Quãng, Đại Triết, Đại Thái, Đại Giàu, Đại Tây, Đại Tuệ, Đại Tuần, Đại Hổ, Đại Hán,
Đệm ghép với tên Phán
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Phán trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phán. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Phán
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Phán được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Phán. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Phán
Giới tính
Tên Đại Phán thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Phán. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Phán có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Phán. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Phán đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Phán trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
P
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
Tên Đại Phán trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Phán trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Phán bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Phán có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Phán có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Phán trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Phán là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Phán cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Phán được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Phán trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Phán trong thần số học
Đ | Ạ | I | P | H | Á | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
4 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.