Từ điển tên

Tên Đại PhúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Phúc

Đại Phúc là một cái tên đẹp và chứa đựng nhiều ý nghĩa tốt đẹp, đặc biệt là trong văn hóa Việt Nam. Tên này bao gồm hai chữ Hán: "Đại" có nghĩa là "lớn, vĩ đại", còn "Phúc" có nghĩa là "phúc lành, may mắn". Khi ghép lại, tên Đại Phúc mang hàm ý chỉ một người có cuộc sống đầy đủ, sung sướng và gặp nhiều may mắn. Ngoài ra, tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ có cuộc sống giàu sang, sung túc và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

40 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Phúc

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Phúc

Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đại Phúc

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Bảo, Đại Đô, Đại Đức, Đại Gia, Đại Khoa, Đại Nghĩa, Đại Dương,

Đệm ghép với tên Phúc

Có tổng số 199 đệm ghép với tên Phúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Phúc, Danh Phúc, Huy Phúc, Lâm Phúc, Nhã Phúc, Thiện Phúc, Thành Phúc, Đức Phúc, Vĩnh Phúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Phúc

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Phúc

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đại Phúc Đang giảm dần

Tên Đại Phúc được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Phúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đại Phúc phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đại Phúc phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.01%
2 Tuyên Quang 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Phú Thọ 0.01%
Bản đồ phân bố tên Đại Phúc theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Phúc

Giới tính

Tên Đại Phúc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Phúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Phúc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Phúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Phúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Phúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Phúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Phúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Phúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Phúc có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Phúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Phúc là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Phúc cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Phúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Phúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Phúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Phúc sang thần số học
ĐI PHÚC
193
4783

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Phúc

Tên tiếng Anh cho tên Đại Phúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕辐
  • 杕 - cây đại
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Jaxon 𡐡辐
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Ezekiel 𡐡蝮
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Chance 𡐡腹
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 腹 - béo phục phịch
Ty 袋辐
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Braeden 岱腹
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 腹 - béo phục phịch
Hans 𠰺蝮
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 蝮 - phúc xà (rắn hổ mang)
Jadon 𡐡輻
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 輻 - phúc chiếu (sáng tỏ)
Kristofer 玳辐
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)
Nicholai 瑇辐
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 辐 - phúc chiếu (sáng toả)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Phúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Phúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Phúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Phúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu