Từ điển tên

Tên Đại SựÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Sự

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại Sự.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Sự

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Sự

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đại Sự

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Cường, Đại Yên, Đại Huệ, Đại Sĩ, Đại Kỳ, Đại Bách, Đại Chiến,

Đệm ghép với tên Sự

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Sự trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hoàng Sự, Ký Sự, Thái Sự, Hồng Sự, Huỳnh Sự, Thành Sự, Hữu Sự, Thế Sự, Đình Sự,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Sự

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Sự được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Sự. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Sự

Giới tính

Tên Đại Sự thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Sự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Sự có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Sự. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Sự đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Sự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đại Sự trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đại Sự

Tên Đại Sự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Sự trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Sự bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Sự có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Sự trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Sự là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Sự cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Sự được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Sự trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Sự trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Sự sang thần số học
ĐI S
193
41

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Sự

Tên tiếng Anh cho tên Đại Sự
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juan 杕事
  • 杕 - cây đại
  • 事 - sự việc
Ty 袋事
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 事 - sự việc
Hans 𠰺事
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 事 - sự việc
Kristofer 玳事
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 事 - sự việc
Deron 𡐡事
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 事 - sự việc
Nicholai 瑇事
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 事 - sự việc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Sự đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Sự

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Sự

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Sự / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu