Từ điển tên

Tên Đại TânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Tân

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đại Tân.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Tân

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Tân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đại Tân

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Thìn, Đại Hàn, Đại Khôi, Đại Ngang, Đại Hoán, Đại Hàng, Đại Đại, Đại Huệ, Đại Yên,

Đệm ghép với tên Tân

Có tổng số 135 đệm ghép với tên Tân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Tân, Tiêu Tân, Tịnh Tân, Tâm Tân, Đàm Tân, Định Tân, Tùng Tân, Hiệp Tân, Cảnh Tân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Tân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Tân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Tân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Tân

Giới tính

Tên Đại Tân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Tân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Tân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Tân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Tân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Tân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Tân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Tân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Tân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Tân có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Tân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Tân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Tân cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Tân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Tân trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Tân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Tân sang thần số học
ĐI TÂN
191
425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Tân

Tên tiếng Anh cho tên Đại Tân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Willard 𡐡鋅
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 鋅 - tân (thép uốn nghệ thuật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Tân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Tân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Tân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Tân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu