Ý nghĩa tên Đài Trâm
Đài Trâm là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, biểu hiện cho người phụ nữ tài giỏi, xinh đẹp và có đức tính cao quý. Tên Đài Trâm xuất phát từ hai chữ Hán: "Đài" (台) và "Trâm" (簪)."Đài" (台) nghĩa là đài các, lầu cao, tượng trưng cho sự uy nghi, tôn quý. Người con gái tên Đài Trâm được ví như một đóa hoa nở trên đài sen, mang vẻ đẹp kiêu sa, đài các."Trâm" (簪) là kiểu trâm cài tóc của phụ nữ thời xưa, biểu tượng cho sự thanh cao, quý phái. Người phụ nữ tên Đài Trâm được ví như một quý cô thanh lịch, sang trọng và có khí chất thanh cao. Ngoài ra, tên Đài Trâm còn mang ý nghĩa về sự sáng suốt, thông minh. Đài là nơi quan sát, chiêm ngưỡng, còn trâm là vật trang trí tinh xảo. Người con gái tên Đài Trâm được kỳ vọng sẽ có trí tuệ thông minh, hiểu biết rộng và có khả năng nhìn xa trông rộng. Tóm lại, tên Đài Trâm là một cái tên đẹp, ý nghĩa, thể hiện sự thông minh, quý phái, đài các và thanh cao của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đài tên Trâm
Tên đệm Đài
Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Tên chính Trâm
Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.
Các tên liên quan với Đài Trâm
Tên ghép với đệm Đài
Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đài Linh, Đài Sen, Đài Hoa, Đài Loan, Đài Trang,
Đệm ghép với tên Trâm
Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Tiểu Trâm, Quyền Trâm, Tường Trâm, Loan Trâm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Trâm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đài Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Trâm
Giới tính
Tên Đài Trâm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đài kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đài Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đài Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
m
-
Tên Đài Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đài Trâm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Trâm bao gồm:
- Đệm Đài có 11 cách viết.
- Tên Trâm có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Trâm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đài Trâm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Trâm cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đài Trâm trong thần số học
Đ | À | I | T | R | Â | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||||
4 | 2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đài Trâm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Selma | 鲐針 |
|
Karol | 駘橬 |
|
Starla | 鲐针 |
|
Debrah | 駘𣠱 |
|
Pricilla | 鲐簮 |
|
Kenyetta | 骀𣠱 |
|
Kimberlyn | 鮐𣠱 |
|
Lashawnda | 鲐𣠱 |
|
Laquinta | 抬𣠱 |
|
Synthia | 鲐鍼 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả