Ý nghĩa tên Đài Trang
cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đài tên Trang
Tên đệm Đài
Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Tên chính Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Các tên liên quan với Đài Trang
Tên ghép với đệm Đài
Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đài Loan, Đài Linh, Đài Sen, Đài Trâm, Đài Hoa,
Đệm ghép với tên Trang
Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Bích Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Diễm Trang, Hoài Trang, Vân Trang, Xuân Trang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đài Trang Đang tăng dần
Tên Đài Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đài Trang phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Gia Lai | 0.03% |
2 | Vĩnh Long | 0.03% |
3 | Bắc Kạn | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Bình Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Trang
Giới tính
Tên Đài Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đài kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đài Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đài Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Đài Trang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đài Trang
- Danh từ: (Từ cũ, Văn chương) nơi trang điểm của phụ nữ; cũng dùng để chỉ nơi ở của phụ nữ
- "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều)
Tên Đài Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đài Trang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Trang bao gồm:
- Đệm Đài có 11 cách viết.
- Tên Trang có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Trang có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đài Trang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Trang cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đài Trang trong thần số học
Đ | À | I | T | R | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | ||||||
4 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đài Trang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 鲐榔 |
|
Shayla | 鲐庄 |
|
Maritza | 鲐欗 |
|
Raina | 鲐樁 |
|
Mercy | 鲐粧 |
|
Laniya | 鮐妆 |
|
Shakia | 鲐莊 |
|
Lashawnda | 鲐妆 |
|
Laquinta | 抬妆 |
|
Lashondra | 擡妆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả