Từ điển tên

Tên Đài TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đài Trang

cô gái có vẻ đẹp đài cát, kiêu sa. Sửa bởi Từ điển tên

150 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đài tên Trang

Tên đệm Đài

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đài Trang

Tên ghép với đệm Đài

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đài Loan, Đài Linh, Đài Sen, Đài Trâm, Đài Hoa,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Trang, Hạ Trang, Hạnh Trang, Nguyệt Trang, Nhã Trang, Diễm Trang, Hoài Trang, Vân Trang, Xuân Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Trang

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đài Trang Đang tăng dần

Tên Đài Trang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đài Trang phổ biến nhất tại Gia Lai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đài Trang phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Gia Lai 0.03%
2 Vĩnh Long 0.03%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Ninh Thuận 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đài Trang theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Trang

Giới tính

Tên Đài Trang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đài kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đài Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đài Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đài Trang trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đài Trang

Tên Đài Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đài Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Trang có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đài Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Trang cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đài Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đài Trang sang thần số học
ĐÀI TRANG
191
42957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đài Trang

Tên tiếng Anh cho tên Đài Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 鲐榔
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 榔 - khoai lang
Shayla 鲐庄
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
Maritza 鲐欗
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 欗 - cái trang; trang thóc
Raina 鲐樁
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
Mercy 鲐粧
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 粧 - trang điểm, trang sức
Laniya 鮐妆
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Shakia 鲐莊
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 莊 - trang trọng; khang trang
Lashawnda 鲐妆
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Laquinta 抬妆
  • 抬 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
  • 妆 - trang điểm, trang sức
Lashondra 擡妆
  • 擡 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
  • 妆 - trang điểm, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đài Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đài Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đài Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu