Ý nghĩa tên Đại Trình
Ý nghĩa đệm Đại tên Trình
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Đại Trình
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đại Bằng, Đại Kiệt, Đại Giáp, Đại Thánh, Đại Thiện, Đại Định, Đại Séc, Đại Đoàn, Đại Lân,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Thảo Trình, Cao Trình, Như Trình, Kim Trình, Trạng Trình, Vân Trình, Nghĩa Trình, Đông Trình, Long Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Trình
Giới tính
Tên Đại Trình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Trình bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Trình có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Trình cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Trình trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
4 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kathleen | 大酲 |
|
Juan | 杕酲 |
|
Tanya | 代酲 |
|
Chance | 𡐡酲 |
|
Ty | 袋酲 |
|
Kinsley | 岱酲 |
|
Hans | 𠰺酲 |
|
Kristofer | 玳酲 |
|
Nicholai | 瑇酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả