Ý nghĩa tên Đại Tuệ
Đại Tuệ là một cái tên Hán Việt, mang ý nghĩa là người thông minh, trí tuệ hơn người. Người sở hữu cái tên này thường có đầu óc nhạy bén, ham học hỏi và có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Họ là những người có tầm nhìn xa trông rộng, có khả năng lãnh đạo và đưa ra những quyết định sáng suốt. Ngoài ra, Đại Tuệ còn là người có tính cách điềm đạm, trầm ổn, luôn cố gắng hoàn thiện bản thân và đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Tuệ
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Đại Tuệ
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Phán, Đại Quãng, Đại Triết, Đại Thái, Đại Giàu, Đại Tuần, Đại Hổ, Đại Hán, Đại Ca,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Hồng Tuệ, Hải Tuệ, Chí Tuệ, Nhật Tuệ, Hiếu Tuệ, Sỹ Tuệ, Tâm Tuệ, Đăng Tuệ, Viết Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Tuệ
Giới tính
Tên Đại Tuệ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Đại Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Tuệ bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Tuệ có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Tuệ trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 3 | 5 | |||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕慧 |
|
Ty | 袋慧 |
|
Darin | 𡐡慧 |
|
Hans | 𠰺慧 |
|
Kristofer | 玳慧 |
|
Nicholai | 瑇慧 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả