Từ điển tên

Tên Đàm HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đàm Hiếu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đàm Hiếu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đàm tên Hiếu

Tên đệm Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi đệm con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đàm Hiếu

Tên ghép với đệm Đàm

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Đàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đàm Lý, Đàm Hưng, Đàm Độ, Đàm Trí, Đàm Trường, Đàm Thịnh, Đàm Tùng, Đàm Lâm, Đàm Tân,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Toan Hiếu, Viện Hiếu, Diễm Hiếu, Kiều Hiếu, Trang Hiếu, Giang Hiếu, Tri Hiếu, Diệp Hiếu, Hồ Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàm Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đàm Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàm Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đàm Hiếu

Giới tính

Tên Đàm Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàm Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đàm kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đàm và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đàm Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đàm Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đàm Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đàm Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đàm Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đàm Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đàm Hiếu có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đàm Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đàm là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đàm Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Đàm và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đàm Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đàm Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đàm Hiếu sang thần số học
ĐÀM HIU
1953
448

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đàm Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Đàm Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kara 覃孝
  • 覃 - đàm tư (sâu xa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Dan 谈孝
  • 谈 - đàm đạo
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Austen 談孝
  • 談 - đàm đạo
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Darrion 曇孝
  • 曇 - đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Deondre 锬孝
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Dakoda 昙孝
  • 昙 - đàm (trời nhiều mây)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Darrien 譚孝
  • 譚 - đàm đạo
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Daulton 錟孝
  • 錟 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Keonte 痰孝
  • 痰 - đàm thống (ống nhổ)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Huner 潭孝
  • 潭 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đàm Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đàm Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đàm Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đàm Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu