Từ điển tên

Tên Đàm VănÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đàm Văn

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đàm Văn.

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đàm tên Văn

Tên đệm Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi đệm con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Tên chính Văn

Tên Văn là một trong những tên phổ biến nhất ở Việt Nam. Nó có nguồn gốc từ tiếng Hán và có nghĩa là "văn chương", "tài năng" hoặc "trí tuệ". Những người mang tên Văn thường được coi là những người có học thức, uyên bác, tài năng và có khả năng giao tiếp tốt. Họ thường được đánh giá cao trong xã hội và có khả năng thành công trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với bé trai, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người có học thức, tài năng, có khả năng lãnh đạo và thành công trong cuộc sống. Đối với bé gái, tên Văn mang ý nghĩa mong muốn con trở thành một người xinh đẹp, thông minh, có tài năng và có khả năng thành công trong cuộc sống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đàm Văn

Tên ghép với đệm Đàm

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Đàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đàm Quí, Đàm Khương, Đàm Tiến, Đàm Tú, Đàm Kiên, Đàm Thoại, Đàm Tân, Đàm Lâm, Đàm Tùng,

Đệm ghép với tên Văn

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Văn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Văn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Văn, Hy Văn, Nhược Văn, Phối Văn, Kim Văn, Nguyệt Văn, Quảng Văn, Viễn Văn, Diệp Văn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàm Văn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đàm Văn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàm Văn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đàm Văn

Giới tính

Tên Đàm Văn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàm Văn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đàm kết hợp với tên Văn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đàm và giới tính của người có tên Văn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đàm Văn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đàm Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đàm Văn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đàm Văn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đàm Văn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đàm Văn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đàm Văn có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đàm Văn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đàm là mệnh Hỏa và Tên Văn là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đàm Văn cần xác định rõ ràng đệm Đàm và tên Văn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đàm Văn trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đàm Văn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đàm Văn sang thần số học
ĐÀM VĂN
11
4445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đàm Văn

Tên tiếng Anh cho tên Đàm Văn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kara 覃雯
  • 覃 - đàm tư (sâu xa)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Dan 谈雯
  • 谈 - đàm đạo
  • 雯 - văn (mây có vân)
Austen 談雯
  • 談 - đàm đạo
  • 雯 - văn (mây có vân)
Darrion 曇雯
  • 曇 - đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Deondre 锬雯
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Dakoda 昙雯
  • 昙 - đàm (trời nhiều mây)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Darrien 譚雯
  • 譚 - đàm đạo
  • 雯 - văn (mây có vân)
Daulton 錟雯
  • 錟 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Keonte 痰雯
  • 痰 - đàm thống (ống nhổ)
  • 雯 - văn (mây có vân)
Huner 潭雯
  • 潭 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 雯 - văn (mây có vân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đàm Văn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đàm Văn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đàm Văn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đàm Văn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu