Ý nghĩa của tên Đàm
Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi tên con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàm
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đàm Đang tăng dần
Tên Đàm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đàm phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.04% |
2 | Lạng Sơn | 0.04% |
3 | Hà Giang | 0.03% |
4 | Thái Nguyên | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đàm
Tên Đàm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đàm là nam giới:
Văn Đàm, Thanh Đàm, Tiến Đàm, Xuân Đàm, Khánh Đàm, Đức Đàm, Kim Đàm, Hữu Đàm, Ưu Đàm
Có tổng số 20 đệm cho tên Đàm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đàm.
Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đàm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
m
-
Đàm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đàm
- Danh từ (Ít dùng)
- Động từ đàm phán (nói tắt)
- vừa đánh vừa đàm
Đàm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Đàm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đàm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đàm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đàm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đàm trong thần số học
Đ | À | M |
---|---|---|
1 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học