Từ điển tên

Tên Đan AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Anh

"Đan" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là giản dị, không cầu kỳ phức tạp. "Đan Anh" thể hiện người con gái xinh đẹp, thanh cao, tâm tính bình dị, trong sáng, sống khiêm nhường không ganh đua. Người viết Từ điển tên

484 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Anh

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đan Anh

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Chi, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Uyên, Đan Thơ, Đan Nhi, Đan Thi, Đan Thư, Đan Phượng,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Chi Anh, Diễm Anh, Đoan Anh, Hằng Anh, Chiêu Anh, Phụng Anh, Cát Anh, Thiện Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Anh

Giới tính

Tên Đan Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Anh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Anh cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Anh sang thần số học
ĐAN ANH
11
4558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Anh

Tên tiếng Anh cho tên Đan Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 簞英
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 英 - anh hùng
Dianne 丹鶯
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Bette 殚罌
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 箪鶯
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Leanna 撣鹦
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鹦 - con vẹt
Georgette 簞鹦
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 殚鶧
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鶧 - chim vàng anh
China 殫鶧
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鶧 - chim vàng anh
Larue 單鹦
  • 單 - xem đan
  • 鹦 - con vẹt
Evelyne 簞婴
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu