Từ điển tên

Tên Đan DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Dung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đan Dung.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Dung

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Đan Dung

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đan Ninh, Đan Phụng, Đan Thẳm, Đan Thành, Đan Hạ, Đan Tuấn, Đan Trúc, Đan Thụy, Đan Diệp,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trường Dung, Duy Dung, Tân Dung, Huệ Dung, Thung Dung, Đông Dung, Gia Dung, Trí Dung, Thư Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Dung

Giới tính

Tên Đan Dung thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Dung có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Dung cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Dung sang thần số học
ĐAN DUNG
13
45457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Dung

Tên tiếng Anh cho tên Đan Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹鱅
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Leanna 撣鱅
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
China 殫鱅
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Larue 單鱅
  • 單 - xem đan
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Bebe 殚鱅
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Dorthey 簞鱅
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Ardelia 攔鱅
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Delene 箪鱅
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu