Từ điển tên

Tên Đan HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Hạ

Tên Đan Hạ mang một ý nghĩa sâu sắc và độc đáo. Nó xuất phát từ hai chữ Hán: "Đan" có nghĩa là màu đỏ như son, tượng trưng cho sự rực rỡ, nhiệt huyết và niềm đam mê; "Hạ" là mùa hè, đại diện cho sự ấm áp, năng động và sức sống mãnh liệt. Tên này hàm ý một người sở hữu tính cách sôi nổi, tràn đầy năng lượng, luôn nhiệt tình với công việc và cháy hết mình trong mọi hoạt động. Họ là những người có khả năng lan tỏa sự lạc quan, truyền cảm hứng cho người xung quanh và luôn tìm kiếm những trải nghiệm mới mẻ, thú vị trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Hạ

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đan Hạ

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Thành, Đan Thẳm, Đan Dung, Đan Ninh, Đan Phụng, Đan Tuấn, Đan Trúc, Đan Thụy, Đan Diệp,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

La Hạ, Tú Hạ, Đoan Hạ, Thủy Hạ, Tiền Hạ, Bùi Hạ, Giáng Hạ, Vĩnh Hạ, Tiến Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Hạ

Giới tính

Tên Đan Hạ thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Hạ có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Hạ cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Hạ sang thần số học
ĐAN H
11
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Đan Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹贺
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Leanna 撣贺
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
China 殫贺
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Larue 單贺
  • 單 - xem đan
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Bebe 殚贺
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Dorthey 簞贺
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Ardelia 攔贺
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Delene 箪贺
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu