Từ điển tên

Tên Dân HòaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dân Hòa

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Dân Hòa.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dân tên Hòa

Tên đệm Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt đệm này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Tên chính Hòa

"Hòa" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dân Hòa

Tên ghép với đệm Dân

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Dân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dân Khánh, Dân Nghi, Dân Anh, Dân Tuyền, Dân Kiến, Dân Phúc, Dân Tuấn, Dân Dân, Dân Trung,

Đệm ghép với tên Hòa

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Hòa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hòa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Pha Hòa, Thục Hòa, Ký Hòa, Kính Hòa, Chấn Hòa, Đông Hòa, Huỳnh Hòa, Ninh Hòa, Hạnh Hòa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dân Hòa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dân Hòa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dân Hòa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dân Hòa

Giới tính

Tên Dân Hòa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dân Hòa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dân kết hợp với tên Hòa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dân và giới tính của người có tên Hòa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dân Hòa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dân Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dân Hòa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dân Hòa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dân Hòa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dân Hòa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dân Hòa có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dân Hòa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dân là mệnh Thủy và Tên Hòa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dân Hòa cần xác định rõ ràng đệm Dân và tên Hòa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dân Hòa trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dân Hòa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dân Hòa sang thần số học
DÂN HÒA
161
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dân Hòa

Tên tiếng Anh cho tên Dân Hòa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Alison 民龢
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
  • 龢 - bất hoà; chan hoà; hoà hợp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dân Hòa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dân Hòa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dân Hòa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dân Hòa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu