Từ điển tên

Tên Dần MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dần Mạnh

Mạnh Dần nghĩa là con cọp hùng tráng, chỉ người con trai cốt cách oai phong, hành sự mãnh liệt. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dần tên Mạnh

Tên đệm Dần

Nghĩa Hán Việt là chi thứ 3 trong Địa Chi phương Đông, chỉ loài hổ, ngụ ý con người mạnh mẽ, dũng cảm, chúa tể rừng xanh.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Dần Mạnh

Tên ghép với đệm Dần

Có tổng số 5 tên ghép với đệm Dần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dần Thanh, Dần Trọng, Dần Quang, Dần Khai,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tín Mạnh, Tự Mạnh, Bạt Mạnh, Nhân Mạnh, Định Mạnh, Diên Mạnh, Thiện Mạnh, Mai Mạnh, Phương Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dần Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dần Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dần Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dần Mạnh

Giới tính

Tên Dần Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dần Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dần kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dần và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dần Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dần Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dần Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dần Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dần Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dần Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dần Mạnh có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dần Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dần là mệnh Thổ và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dần Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Dần và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dần Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dần Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dần Mạnh sang thần số học
DN MNH
11
45458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dần Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Dần Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ciera 𥳄猛
  • 𥳄 - cái giần (đồ đan bằng tre mắt dày hơn cái sàng để gạt phần tấm cám)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Cayla 簡猛
  • 簡 - giảm giá; suy giảm; thuyên giảm
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Brittaney 寅猛
  • 寅 - nhớn nhác
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Tashia 夤猛
  • 夤 - dần dạ (muộn)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dần Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dần Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dần Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dần Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu