Từ điển tên

Tên Đan NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Nhi

Tên Đan Nhi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, gợi lên hình ảnh một cô gái xinh đẹp, dịu dàng như một đóa hoa. Tên "Đan Nhi" bao gồm hai chữ "Đan" và "Nhi". Chữ "Đan" có nghĩa là "xếp đặt, sắp xếp", mang lại sự ngăn nắp, chỉn chu và cẩn thận cho chủ nhân. Chữ "Nhi" là chữ dùng để gọi đứa con gái út, thể hiện sự yêu thương, nâng niu và cưng chiều của cha mẹ dành cho cô con gái bé bỏng. Người sở hữu tên Đan Nhi thường là những cô gái thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng học hỏi nhanh. Họ có tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ gần, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Đan Nhi cũng là những cô gái lãng mạn, đa cảm và rất thích mơ mộng. Họ thường có nhiều sở thích nghệ thuật như vẽ, hát, múa, chơi nhạc cụ... Sửa bởi Từ điển tên

347 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Nhi

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đan Nhi

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Anh, Đan Chi, Đan Tâm, Đan Thảo, Đan Uyên, Đan Thi, Đan Thư, Đan Phượng, Đan Quỳnh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Phượng Nhi, Tịnh Nhi, Lệ Nhi, Hạ Nhi, An Nhi, Huệ Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Nhi

Giới tính

Tên Đan Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Nhi có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Nhi cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Nhi sang thần số học
ĐAN NHI
19
4558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Đan Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹鸸
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Leanna 撣鸸
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
China 殫鸸
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Larue 單鸸
  • 單 - xem đan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 簞兒
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 簞而
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 攔鸸
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 殫弍
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Bebe 殚鸸
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Dorthey 簞鸸
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu