Ý nghĩa tên Đan Phụng
Đan Phụng theo Hán Việt có nghĩa là con chim phượng hoàng, loài chim đại diện cho sự cát tường, may mắn, phú quý, quyền lực và cao sang. Tên Đan Phụng ngụ ý sự tôn quý, mong muốn cuộc sống giàu sang, hạnh phúc, thành đạt của cha mẹ dành cho con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Phụng
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Phụng
Theo nghĩa Hán Việt, tên Phụng được liên kết với hình ảnh chim phượng - biểu tượng của thần thánh và hạnh phúc trong văn hóa phương Đông. Tên Phụng mang ý nghĩa của một người có diện mạo hoàn mỹ, duyên dáng và cao quý, sống một cuộc sống sung túc và quyền quý.
Các tên liên quan với Đan Phụng
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đan Ninh, Đan Dung, Đan Thẳm, Đan Thành, Đan Hạ, Đan Tuấn, Đan Trúc, Đan Thụy, Đan Diệp,
Đệm ghép với tên Phụng
Có tổng số 117 đệm ghép với tên Phụng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phụng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đoan Phụng, Kỷ Phụng, Bội Phụng, Lê Phụng, Trung Phụng, Việt Phụng, Kiêm Phụng, Dương Phụng, Hoài Phụng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Phụng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Phụng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Phụng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Phụng
Giới tính
Tên Đan Phụng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Phụng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Phụng có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Phụng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Phụng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Phụng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
P
-
-
h
-
-
ụ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Đan Phụng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Phụng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Phụng bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Phụng có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Phụng có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Phụng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Phụng là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Phụng cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Phụng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Phụng trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Phụng trong thần số học
Đ | A | N | P | H | Ụ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | |||||||
4 | 5 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đan Phụng
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹鳳 |
|
Leanna | 撣鳳 |
|
China | 殫鳳 |
|
Larue | 單鳳 |
|
Bebe | 殚鳳 |
|
Dorthey | 簞鳳 |
|
Ardelia | 攔鳳 |
|
Delene | 箪鳳 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Phụng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả